ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA SEOUL (SEOUL TECH)

 14:00 22/07/2020        Lượt xem: 598

ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA SEOUL

SEOUL NATIONAL UNIVERSITY OF SCIENCE & TECHNOLOGY

1.Địa chỉ: 232 Gongneung-ro, Nowon-gu, Seoul, Korea

2. LiênLạc: : +82-2-970-6114

3. Website: http://www.seoultech.ac.kr

4. Năm thành lập: 1910

 http://duhochanico.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/logo.jpg

 

truong dh seoul tech

Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul là địa chỉ du học được sinh viên châu Á cực yêu thích khi lựa chọn. Bởi lẽ đây là ngôi trường trực thuộc hệ thống các trường Đại học quốc gia tại Hàn Quốc nên du học sinh quốc tế hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng giảng dạy cũng như uy tín và cơ hội nghề nghiệp sau này khi theo học tại trường.

5. Sức hấp dẫn của Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul

Trường đại quốc gia Seoul nằm ngay khu trung tâm nên xung quanh trường có rất nhiều. Sinh viên theo học tại Seoul Tech được hưởng những cơ sở vật chất đầy đủ, tiện nghi và hiện đại. Mọi cơ sở được xây dựng nên đều nhằm mục đích phục vụ đời sống và nhu cầu học tập của các bạn. Dưới đây là danh sách một số khu vực như vậy:

Tòa nhà hành chính – Nơi sinh viên làm và được phục vụ mọi thủ tục hành chính trong quá trình học tập tại trường. Tại đây cũng có cây ATM để các bạn tiện sử dụng.

Trung tâm ngôn ngữ là nơi sinh viên có thể trao đổi những thông tin, kiến thức và kinh nghiệm du học cần thiết với nhau giúp các bạn nâng cao khả năng ngôn ngữ cũng như nâng cao kết quả học tập.

Thư viện – nơi có đầy đủ các phòng chức năng phụ vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên như: phòng đa phương tiện, phòng học nhóm, phòng đọc, phòng mượn, phòng hội thảo, trung tâm thông tin và máy tính.

Sảnh sinh viên 1 – Tại đây bạn sẽ được phục vụ các dịch vụ sinh hoạ thàng ngày như: ăn uống, giải khát, mua các văn phòng phẩm, làm đẹp (tại cửa hang làm tóc) hay các cửa hang tiện ích và hệ thống ATM.

Sảnh sinh viên 2 – Cũng như sảnh sinh viên 1 đây là nơi phục vụ các nhu cầu sinh hoạt cho sinh viên với hệ thống các cửa hang văn phòng phẩm, quán ăn, bưu điện, ngân hàng, cửa hang tiện ích, hiệu thuốc, dịchvụ in ấn và photo, hiệu sách, trung tâm y tế, phòng tập gym, trung tâm dịch vụ sinh viên, dịch vụ phúc lợ ivà hộc bổng.

Suyeongwan là nơi có khu sửa chữa giày dép, đánh chìa khóa và in ấn, photo tài liệu.

Công viên Seoul Techno – Không chỉ là khoảng không gian thư giãn mà còn các dịch vụ đi kèm như quán ăn, cửa hàng, ngân hàng.

6. Các chương trình đào tạo

*  Chương trình đào tạo tiếng hàn

Kỳ nhập học

Tháng 3, 6, 9 và 12

Thời gian học

–      10 tuần/ kỳ – 4 kỳ/năm

–      5 buổi/tuần từ thứ 2 đến thứ 6

Phí nhập học

50.000 KRW

Học phí 1 năm

5.600.000 KRW

Bảo hiểm 1 năm

180.000 KRW

*Học phí và các chuyên ngành đào tạo tại trường Đại học

Hệ đào tạo

Chuyên ngành đào tạo

Học phí

ĐẠI HỌC

Ngành Khoa học Xã hội và Nhân văn

2,362,940 KRW/ kỳ

Ngành Kỹ thuật

Công nghệ sinh học và năng lượng

Kỹ thuật Truyền thông và Thông tin

 

2,770,210 KRW /kỳ

Ngành Nghệ thuật và Thiết kế

2,815,710 KRW/kỳ

Ngành Kiến trúc

2,815,710 KRW/kỳ

Ngành Kinh doanh và Công nghệ

Quản trị Kinh doanh

2,362,940 KRW/kỳ

Kỹ thuật Hệ thống thông tin vàCông nghiệp

2,795,480 KRW/kỳ

SAU ĐẠI HỌC

Các chuyên ngành trên

Từ 3,280,000 đến 3,987,000 KRW/ kỳ

7. Ký túc xá (đơn vị tính: KRW)

Loại phòng

Số người dùng

Số tiền

( 1 học kì/ không tính nghỉ hè)

KTX Nam (Seongrim)

4 ng/ phòng

608,700 KRW

KTX Nữ (Seongrim)

2 ng/ phòng

752,800 KRW

Phòng kí túc xá quốc tế Seongrim

(ưu tiên cho các sinh viên cao học)

Phòng 1 người

1,637,000 KRW

Phòng 2 người

1,106,100 KRW

Phòng 4 người

862,000 KRW

8. Học Bổng

Trường Đại học khoa học kĩ thuật quốc gia Seoul là trường quốc lập nên có rất nhiều chính sách học bổng dành cho sinh viên nước ngoài khi theo học tại trường. Chính vì thế đối với học sinh khi lên chuyên ngành sẽ có nhiều cơ hội nhận để nhận học bổng.

– Học bổng đại học: Chỉ áp dụng với học kì đầu tiên

Yêu cầu

Chi tiết

TOPIK cấp 4 hoặc TOEFL iBT 80
+  Kết quả đánh giá hồ sơ: Loại B trở lên

50% học phí

TOPIK cấp 5 or TOEFL iBT 90
+  Kết quả đánh giá hồ sơ: Loại B trở lên

Toàn bộ học phí

TOPIK cấp 6 hoặc TOEFL iBT 100
+  Kết quả đánh giá hồ sơ: Loại A trở lên

Toàn bộ học phí và phí ăn ở

Từ kì thứ 2 trở đi, học bổng sẽ được trao dựa trên thành tích của kì học trước đó.

9. Chi phí trước khi nhập cảnh.

Đơn vị: Krw

Các khoản tiền

Số tiền (KRW)

Học phí (1 năm)

5.600.000

Phí đăng kí

50.000

Ký túc xá (3 tháng)

1.000.000

Phí bảo hiểm (1 năm)

180.000

Tổng

6.830.000

 ( Tương đương 136.600.000 VND với tỷ giá tham khảo 1KRW = 20 VND)

Nguồn: ST

:              (4.9/5 : 224165 )
Tin liên quan
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây