14:00 22/07/2020 Lượt xem: 598
ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA SEOUL SEOUL NATIONAL UNIVERSITY OF SCIENCE & TECHNOLOGY 1.Địa chỉ: 232 Gongneung-ro, Nowon-gu, Seoul, Korea 2. LiênLạc: : +82-2-970-6114 3. Website: http://www.seoultech.ac.kr 4. Năm thành lập: 1910 |
|
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul là địa chỉ du học được sinh viên châu Á cực yêu thích khi lựa chọn. Bởi lẽ đây là ngôi trường trực thuộc hệ thống các trường Đại học quốc gia tại Hàn Quốc nên du học sinh quốc tế hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng giảng dạy cũng như uy tín và cơ hội nghề nghiệp sau này khi theo học tại trường.
5. Sức hấp dẫn của Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul
Trường đại quốc gia Seoul nằm ngay khu trung tâm nên xung quanh trường có rất nhiều. Sinh viên theo học tại Seoul Tech được hưởng những cơ sở vật chất đầy đủ, tiện nghi và hiện đại. Mọi cơ sở được xây dựng nên đều nhằm mục đích phục vụ đời sống và nhu cầu học tập của các bạn. Dưới đây là danh sách một số khu vực như vậy:
Tòa nhà hành chính – Nơi sinh viên làm và được phục vụ mọi thủ tục hành chính trong quá trình học tập tại trường. Tại đây cũng có cây ATM để các bạn tiện sử dụng.
Trung tâm ngôn ngữ là nơi sinh viên có thể trao đổi những thông tin, kiến thức và kinh nghiệm du học cần thiết với nhau giúp các bạn nâng cao khả năng ngôn ngữ cũng như nâng cao kết quả học tập.
Thư viện – nơi có đầy đủ các phòng chức năng phụ vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên như: phòng đa phương tiện, phòng học nhóm, phòng đọc, phòng mượn, phòng hội thảo, trung tâm thông tin và máy tính.
Sảnh sinh viên 1 – Tại đây bạn sẽ được phục vụ các dịch vụ sinh hoạ thàng ngày như: ăn uống, giải khát, mua các văn phòng phẩm, làm đẹp (tại cửa hang làm tóc) hay các cửa hang tiện ích và hệ thống ATM.
Sảnh sinh viên 2 – Cũng như sảnh sinh viên 1 đây là nơi phục vụ các nhu cầu sinh hoạt cho sinh viên với hệ thống các cửa hang văn phòng phẩm, quán ăn, bưu điện, ngân hàng, cửa hang tiện ích, hiệu thuốc, dịchvụ in ấn và photo, hiệu sách, trung tâm y tế, phòng tập gym, trung tâm dịch vụ sinh viên, dịch vụ phúc lợ ivà hộc bổng.
Suyeongwan là nơi có khu sửa chữa giày dép, đánh chìa khóa và in ấn, photo tài liệu.
Công viên Seoul Techno – Không chỉ là khoảng không gian thư giãn mà còn các dịch vụ đi kèm như quán ăn, cửa hàng, ngân hàng.
6. Các chương trình đào tạo
* Chương trình đào tạo tiếng hàn
Kỳ nhập học |
Tháng 3, 6, 9 và 12 |
Thời gian học |
– 10 tuần/ kỳ – 4 kỳ/năm – 5 buổi/tuần từ thứ 2 đến thứ 6 |
Phí nhập học |
50.000 KRW |
Học phí 1 năm |
5.600.000 KRW |
Bảo hiểm 1 năm |
180.000 KRW |
*Học phí và các chuyên ngành đào tạo tại trường Đại học
Hệ đào tạo |
Chuyên ngành đào tạo |
Học phí |
|
ĐẠI HỌC |
Ngành Khoa học Xã hội và Nhân văn |
2,362,940 KRW/ kỳ |
|
Ngành Kỹ thuật Công nghệ sinh học và năng lượng Kỹ thuật Truyền thông và Thông tin |
2,770,210 KRW /kỳ |
||
Ngành Nghệ thuật và Thiết kế |
2,815,710 KRW/kỳ |
||
Ngành Kiến trúc |
2,815,710 KRW/kỳ |
||
Ngành Kinh doanh và Công nghệ |
Quản trị Kinh doanh |
2,362,940 KRW/kỳ |
|
Kỹ thuật Hệ thống thông tin vàCông nghiệp |
2,795,480 KRW/kỳ |
||
SAU ĐẠI HỌC |
Các chuyên ngành trên |
Từ 3,280,000 đến 3,987,000 KRW/ kỳ |
7. Ký túc xá (đơn vị tính: KRW)
Loại phòng |
Số người dùng |
Số tiền ( 1 học kì/ không tính nghỉ hè) |
KTX Nam (Seongrim) |
4 ng/ phòng |
608,700 KRW |
KTX Nữ (Seongrim) |
2 ng/ phòng |
752,800 KRW |
Phòng kí túc xá quốc tế Seongrim (ưu tiên cho các sinh viên cao học) |
Phòng 1 người |
1,637,000 KRW |
Phòng 2 người |
1,106,100 KRW |
|
Phòng 4 người |
862,000 KRW |
8. Học Bổng
Trường Đại học khoa học kĩ thuật quốc gia Seoul là trường quốc lập nên có rất nhiều chính sách học bổng dành cho sinh viên nước ngoài khi theo học tại trường. Chính vì thế đối với học sinh khi lên chuyên ngành sẽ có nhiều cơ hội nhận để nhận học bổng.
– Học bổng đại học: Chỉ áp dụng với học kì đầu tiên
Yêu cầu |
Chi tiết |
TOPIK cấp 4 hoặc TOEFL iBT 80 |
50% học phí |
TOPIK cấp 5 or TOEFL iBT 90 |
Toàn bộ học phí |
TOPIK cấp 6 hoặc TOEFL iBT 100 |
Toàn bộ học phí và phí ăn ở |
Từ kì thứ 2 trở đi, học bổng sẽ được trao dựa trên thành tích của kì học trước đó.
9. Chi phí trước khi nhập cảnh.
Đơn vị: Krw
Các khoản tiền |
Số tiền (KRW) |
Học phí (1 năm) |
5.600.000 |
Phí đăng kí |
50.000 |
Ký túc xá (3 tháng) |
1.000.000 |
Phí bảo hiểm (1 năm) |
180.000 |
Tổng |
6.830.000 |
( Tương đương 136.600.000 VND với tỷ giá tham khảo 1KRW = 20 VND)
Nguồn: ST