TRƯỜNG ĐẠI HỌC SANGMYUNG – Ngôi trường ưu tú bậc nhất Hàn Quốc

 15:10 25/02/2020        Lượt xem: 840

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SANGMYUNG – Ngôi trường ưu tú bậc nhất Hàn Quốc

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SANGMYUNG

SANGMYUNG  UNIVERSITY

1.    Địa chỉ:

Cơ sở : Seoul Campus : 20, Hongjimun 2-gil, Jongno-gu, Seoul, Republic of Korea (03016) Tel : +82-02 2287-5114

Cơ sở  2Campus(Cheonan) : 31, Sangmyeongdae-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Republic of Korea (31066)

Tel : +82-041 550-5114

 

2. Website:  https://www.smu.ac.kr/ko/index.do

 

http://duhochanico.edu.vn/wp-content/uploads/2016/12/logo-tr%C6%B0%E1%BB%9Dng-300x276.jpg

Thành lập: 1937

Kết quả hình ảnh cho sangmyung

I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG SANGMYUNG

Thành lập từ năm 1937, tiền thân là Học viện Giáo dục Sangmyung, với mục tiêu đào tạo các nhà lãnh đạo tương lai cho đất nước. trường chính thức lấy tên là Đại học Sangmyung vào năm 1996, tái thiết lập nên hình ảnh một ngôi trường hợp tác giáo dục. Hệ thống hiện hành được thiết kế để thích ứng với thay đổi và liên tục mở rộng cơ hội tới tất cả các sinh viên trên toàn Hàn Quốc cũng như trên thế giới.

Sangmyung có 2 trụ sở tại Seoul và Cheonan. Trong lịch sử, đây là ngôi trường nghệ thuật chỉ dành riêng cho nữ sinh. Năm 1996, Sang Myung bắt đầu nhận các nam sinh vào học. Đại học này được xem là cái nôi đào tạo nhiều vận động viên xuất sắc về các lĩnh vực thể dục, bơi lội, ca sĩ , diễn viên… cho Hàn Quốc. Các diễn viên nổi tiếng Hàn Quốc như: Kim Jae Won, Eun Jung, SeungAh (Rainbow), Ji Hyun …..

Năm 2009, trường lần đầu tiên công khai bản đánh giá kết quả giảng dạy và nghiên cứu của 293 giáo viên trong trường trên trang web, mở đầu cho sự minh bạch trong chất lượng giảng dạy của khối Đại học.

http://duhochanico.edu.vn/wp-content/uploads/2016/12/1-1.png

Tại trường Đại học Tổng hợp Sangmyung, bạn sẽ được học tập trong môi trường quốc tế với hơn 303 giáo sư và đội ngữ giảng viên nhiệt tình và giàu kinh nghiệm. Chương trình đào tạo đa dạng với trang thiết bị hiện đại giúp sinh viên đạt được thành tích cao nhất khi lựa chọn học tập tại đây.

Bộ Giáo dục và Phát triển nguồn nhân lực Hàn Quốc xếp hạng Đại học Sangmyung là một trong số các trường Đại học tốt nhất của quốc gia cho thấy tiềm năng của trường sẽ trở thành một trong những trường Đại học ưu tú trên thế giới.

 

http://duhochanico.edu.vn/wp-content/uploads/2016/12/2.png

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Đào tạo tiếng hàn

Thời gian

10 tuần/kỳ (4 kỳ/năm)

Chương trình học

Trình độ 1 (bắt đầu) – trình độ 6 (nâng cao)

Kỳ nhập học

 Tháng 3, 6, 9, 12

Số lượng học viên

15 học viên/lớp

Học phí ( năm 2019)S

Học phí cơ sở Seoul : 1.500.000 KRW/kỳ

Học phí cơ sở Cheonan: 1.270.000 KRW/ kỳ

Mô tả lớp học

http://duhochanico.edu.vn/wp-content/uploads/2016/12/5.jpg

 

Đào tạo đại học và sau đại học

Bậc Đại học

+ Khoa học Xã hội và Nhân văn

+ Ngôn ngữ và Văn học

+ Giáo dục

+ Khoa học Tự nhiên

+ Công nghệ truyền thông, Lập trình

+ Công nghiệp

+ Thể thao và Giải trí

+ Âm nhạc

+ Sân khấu điện ảnh

+ Thiết kế

+ Kỹ thuật

Bậc sau đại học

+ Chuyên ngành Giáo dục

+ Chuyên ngành Nghệ thuật, Thiết kế

+ Chuyên ngành Truyền thông kỹ thuật số

+ Chuyên ngành Chính trị, Quản lý

http://duhochanico.edu.vn/wp-content/uploads/2016/12/3.png

III. HỌC PHÍ ĐẠI HỌC SANGMYUNG (CẬP NHẬT 2020)

Kết quả hình ảnh cho sangmyung korea seoul

 Cơ sở Seoul  

Ngành

Phí nhập học

Học phí

Phí bảo vệ

Bảo hiểm

Tổng

Nhân văn

481,000

3,619,000

12,000

130,000

4,242,000

Tư nhiên

481,000

4,311,000

12,000

130,000

4,954,000

Toán học

481,000

4,051,000

12,000

130,000

4,674,000

Kỹ Thuật

481,000

4,673,000

12,000

130,000

5,296,000

Thể dục

481,000

4,341,000

12,000

130,000

4,964,000

Nghệ thuật

481,000

4,851,000

12,000

130,000

5,474,000

Âm nhạc

481,000

5,356,000

12,000

130,000

5,979,000

  Cơ sở Choenan

 

Ngành

Phí nhập học

Học phí

Phí bảo vệ

Bảo hiểm

Tổng

Nhân văn

461,000

3,576,000

15,000

130,000

4,182,000

Tư nhiên

461,000

4,249,000

15,000

130,000

4,855,000

Kỹ Thuật

461,000

4,529,000

15,000

130,000

5,135,000

Thể dục

461,000

4,318,000

15,000

130,000

4,924,000

Nghệ thuật

461,000

4,651,000

15,000

130,000

5,257,000

 

III. HỌC PHÍ HỆ SAU ĐẠI HỌC (2019)

http://duhochanico.edu.vn/wp-content/uploads/2016/12/6.png

Ngành

Phí nhập học

Tiền học phí

Tổng

 

Nhân văn xã hội

1,039,000

4,651,000

5,690,000

Tự nhiên, kỹ thuật, thể dục

1,039,000

5,578,000

6,617,000

Mỹ thuật, âm nhạc, múa, công diễn

1,039,000

6,510,000

7,459,000

 

IV. CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG TRƯỜNG SANGMYUNG

– Học bổng đầu vào cho sinh viên quốc tế:  Hồ sơ nộp vào trường sẽ được xét trao những suất học bổng trị giá 30%, 50%, 70%, 100% tùy thuộc vào kết quả học tập và rèn luyện.

– Học bổng ngôn ngữ: Những sinh viên có kết quả TOPIK 4 trở lên hoặc TOEFL iBT 90 trở lên, sẽ nhận được suất học bổng trị giá 50% học phí kỳ đầu tiên

– Học bổng kết quả học tập xuất sắc: (Kể từ kỳ học thứ 2, sinh viên có cơ hội nhận học bổng nếu duy trì điểm trung bình của kỳ trước) như sau:

GPA

HỌC BỔNG

4.0 trở lên

nhận 100% học phí kỳ tiếp theo

3.5 trở lên

nhận 50% học phí kỳ tiếp theo

3.0 trở lên

nhận 40% học phí kỳ tiếp theo

2.5 trở lên

nhận 30% học phí kỳ tiếp theo

Trường ĐH Sangmyung có 2 cơ sở đào tạo gồm Seoul và Cheonan. Trung tâm đào tạo tiếng tại Seoul và Cheonan.

V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SANGMYUNG

Khu ký túc xá tại khu vực Viện đào tạo tiếng Hàn:  

+ Tại Seoul:

Hệ học tiếng: học sinh tự túc

Hệ đại học : ký túc xá bên trong trường

 

Phòng

Tiến ký túc xá (theo tháng)

Ghi chú

Phòng 1 người

264,5000

Không bao gồm tiền điện, tiền nước, tiền gas

Phí đặt cọc : 300,000 won

Phòng 2 người

165,500

Phòng 3 người

132,250

Phòng 4 người

119,250

Phòng 5 người

110,250

Phòng 6 người

99,250

 

+ Tại Cheonan

Học sinh học tại trường nhật định học kỳ đầu tiên phải ở ký túc xá

Ký túc xá bên trong trường: Phòng 2 người , theo học kỳ (4 tháng)

 

Tiền

Khu mới ( nam, nữ)

Khu cũ (chỉ cho nữ)

Ghi chú

Tiền ký túc xá

1,092,000

840,000

Khu mới : 273,000 won/ tháng (phòng tắm, nhà vệ sinh riêng)

Khu cũ: 210,000 won/ tháng ( phòng tắm, nhà vệ sinh chung)

Đã bao gồm phí quản lý ( tiền gas, điện, nước)

Miễn phí internet

 

Tiền đặt cọc

10,000

10,000

Tổng

1,102,000

850,000

Ký túc xá bên ngoài trường : Phòng 2 người, theo học kỳ ( 4 tháng)

Tiền

Ký túc xá ngoài

Ghi chú

Tiền ký túc xá

365,000

Tiền phòng : 91,250 won ( chưa bao gồm tiền cọc)

Tiền điện, gas, nước tính riêng

Có phòng nấu ăn

Miễn phí internet

Tiền đặt cọc

200,000

Tổng

565,000

Giá tiền phòng ký túc xá và tiền học phí có thể có sự biến động theo từng năm

VI. ƯU ĐIỂM CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SANGMYUNG

– Học sinh học tiếng được học tập trung tại Trung tâm riêng trong trung tâm thành phố Seoul.

– Trung tâm tiếng Hàn tạo việc làm cho các sinh viên muốn làm thêm tại văn phòng.

– Học phí của trường tương đối rẻ so với những trường khác trong khu vực Seoul.

VII. CHI PHÍ TRƯỚC KHI XUẤT CẢNH (CHUYỂN KHOẢN CHO TRƯỜNG)

CÁC KHOẢN TIỀN

SỐ TIỀN(KRW) Seoul

SỐ TIỀN(KRW) Cheonan

Phí ghi danh

50.000

50.000

Học phí( 1 năm)

6.000.000

5.080.000

Kí túc xá ( 6 tháng)

Seoul không có

Cheonan tùy tòa nhà , tạm tính 1.102.000

Bảo hiểm(1 năm)

Tạm tính

130.000

130.000

Sách vở

100.000

100.000

Tổng

6.280.000

6.462.000

(Tương đương 141.400.000VND với tỷ giá tham khảo 1KRW=20VND)

 

:              (4.9/5 : 224912 )
 Từ khóa: Thông tin du học
Tin liên quan
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây