08:53 19/02/2020 Lượt xem: 1121
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KWANGWOON KWANGWOON UNIVERSITY Địa chỉ: Wolgye-Dong 447-1, Nowon-gu, Seoul Website: http://www.kw.ac.kr/ Thành lập : 1934 |
|
1. Giới thiệu chung:
Trường đại học Kwangwoon được thành lập vào năm 1934 với địa chỉ ở thủ đô Seoul của Hàn Quốc. Trường có thế mạnh nhất về ngành thông tin- điện tử, trong suốt 85 năm qua trường luôn là đầu tàu dẫn dắt sự phát triển của ngành này của đất nước Hàn Quốc.
Trường có đội ngũ giảng viên đều có kinh nghiệm từ 10 năm trở lên luôn đem đến những giờ học thú vị và dễ hiểu. Giáo viên và học sinh luôn gần gũi với nhau, thường xuyên vui vẻ trò chuyện có thể coi là đặc trưng của trường. Trường luôn trang bị đầy đủ các loại giáo trình tiếng Hàn và các loại sách báo để người học có thể dễ dàng tìm đọc. Phòng học được xây dựng lại trên cơ sở các phòng học cũ nên rất sạch sẽ thoáng mát, giúp học tập một cách tập trung hơn. Bàn học được sắp xếp theo hình chữ U, giúp giáo viên và học sinh giao tiếp một cách tối đa, tăng sự tự nhiên và số lượng phát ngôn.
Với triết lý giáo dục “Mục đích cuối cùng của Kwangwoon là thúc đẩy sự tự lực trong học sinh”. Trường quan niệm rằng Tự lực đến từ sự siêng năng, thanh đạm và ý chí mạnh mẽ để khám phá và hành động theo chính mình. Kwangwoon nhằm mục đích giáo dục học sinh trở thành những nhà lãnh đạo cố gắng trau dồi nhân vật của mình thông qua việc khám phá, thực hành và theo đuổi mục đích và giá trị nhân văn không mệt mỏi.Với triết lý này, chắc chắn đây là một ngôi trường lý tưởng để du học sinh lựa chọn.
Trường có chương trình hỗ trợ chăm sóc học sinh rất đặc biệt: Chương trình “giờ cơm trưa vui vẻ” với giảng viên và nhân viên của trường, chương trình “Tư vấn hướng nghiệp 1:1”. Các chương trình này tổ chức nhằm giúp đỡ học sinh trong giai đoạn khó khăn khi sinh hoạt và học tập tại Hàn Quốc, và giúp học sinh định hướng nghề nghiệp trong tương lai. Ngoài ra trường còn có chương trình “Global challenger” giành cho tất cả sinh viên đang theo học tại trường. Là chương trình hỗ trợ cho các nhóm hình thành bởi nhiều sinh viên từ nhiều chuyên ngành khác nhau cùng đi học tập trải nghiệm ở nước ngoài, qua đó tìm hiểu về xã hội, văn hóa, chế độ , ký thuật, kinh tế v.v của nước khác để sáng nghiệp hoặc ra nước ngoài làm việc. Cùng với đó là chương trình “Korean challenger” giành cho sinh viên quốc tế. Là chương trình nâng cao sự hiểu biết về Hàn Quốc và nuôi dưỡng năng lực học tập tự thân cho sinh viên.
2. Một số khoa ngành ngành đào tạo
Ngành |
Khoa |
Công nghệ thông tin và điện tử |
1. Công nghệ điện tử |
2. Công nghệ truyền thông điện tử |
|
3. Công nghệ dung hợp điện tử |
|
4. Công nghệ điện |
|
5. Công nghệ và tài liệu điện tử |
|
6. Rô bốt học |
|
Dung hợp phần mềm |
7. Công nghệ máy tính và thông tin |
8. Công nghệ phần mềm |
|
9. Dung hợp thông tin |
|
Ngành khoa công nghệ |
10. Khoa kiến trúc (5 năm) |
11. Khoa công nghệ kiến trúc |
|
12. Khoa công nghệ hóa học |
|
13. Khoa công nghệ môi trường |
|
Khoa học tự nhiên |
14. Khoa Toán học |
15. Khoa vật lý sinh học điện tử |
|
16. Khoa hóa học |
|
17. Khoa thể dục sinh hoạt |
|
18. Khoa nội dung thông tin (Lớp học ban đêm) |
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
19. Khoa ngữ văn |
20. Khoa công nghiệp tiếng anh |
|
21. Khoa giao tiếp truyền thông Media |
|
22. Khoa tâm lý doanh nghiệp |
|
23. Khoa công nghiệp văn hóa Đông Bắc Á |
|
Luật và chính sách |
24. Khoa hành chính |
25. Khoa Luật |
|
26. Khoa Quốc tế |
|
27. Khoa quản lý tài sản (Học ban đêm) |
|
Kinh tế |
28. Khoa kinh tế |
29. Khoa thông thương Quốc tế |
3. Học phí học tiếng:
Thời gian |
200 tiết/1 kỳ (4 kỳ/năm) |
Nhập học |
3,6,9,12 hằng năm. |
Địa điểm |
Seoul |
Chương trình học |
Trình độ 1 (bắt đầu) – trình độ 6 (nâng cao) |
Học phí |
Học phí: 1.400.000 KRW/kỳ |
Phí đăng ký |
50,000 Won |
4. Ký túc xá:
Loại phòng |
Thời gian |
Số tiền (won) |
Ghi chú |
Phòng 2 người |
6 tháng |
1.500.000 won |
Một số hình ảnh KTX tại trường:
Học sinh ra vào phải có thẻ từ, dưới sự giám sát nghiêm ngặt của bộ phận quản lý chuyên biệt.
Không gian học tập, chia sẻ lý tưởng cho học sinh sau giờ học căng thẳng
Hệ thống trang thiết bị tiện nghi, hiện đại, sạch sẽ phục vụ đời sống sinh hoạt cho sinh viên
5. Thông tin học bổng:
구분 Phân loại |
지급 규정 Quy định cấp học bổng |
장학금 금액 Trị giá học bổng |
Học bổng cho kỳ đầu tiên |
Sinh viên thông thường |
30% học phí |
Sinh viên học tiếng ở trung tâm ngôn ngữ của trường và vượt qua kỳ thi ngôn ngữ của trường |
40% học phí |
|
Học sinh có Topik 4 |
60% học phí |
|
Topik 5 trở lên |
80% học phí |
|
Học bổng sau kỳ học đầu tiên |
GPA Trên 4.0 (90) |
90% học phí |
GPA 3.5~4.0 (85~89) |
60% học phí |
|
GPA 3.0~3.5 (80-84) |
40% học phí |
|
2.5~ 3.0 (75~79) |
20% học phí |
6. Chi phí chuẩn bị chuyển khoản sang trường trước khi xuất cảnh: (tham khảo kỳ trước).
CÁC KHOẢN TIỀN |
KWR |
Phí ghi danh |
50.000 |
Học phí 1 năm (Bao gồm phí trải nghiệm văn hóa) |
6.000.000 |
Kí túc xá ( 6 tháng) |
1.500.000 |
Tổng |
7.550.000 |
(Tương đương 151.000.000 VND với tỷ giá tham khảo 1KRW = 20VND)