08:58 19/02/2020 Lượt xem: 1018
ĐẠI HỌC MOKWON MOKWON UNIVERSITY 1. Địa chỉ: 88, Doanbuk-ro, Seo-gu, Daejeon, Korea 2. Website: https://www.mokwon.ac.kr/ |
|
Tiền thân của trường Đại học Mokwon là Học viện Thần học Methodist Daejeon, được thành lập bởi nhà truyền giáo người Mỹ Stokes vào năm 1954. Bắt đầu từ tháng 12 năm 1972, cái tên Mokwon đã bắt đầu được sử dụng. Năm 1993, trường được nâng cấp lên thành trường đại học tổng hợp. Trường được biết đến trên khắp cả nước là trường đào tạo các khoa Âm nhạc, Nghệ thuật, Thần học, Giáo dục. Trường đã đào tạo ra 3,600 mục sư, 1,600 giáo viên tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Hàn, Toán học, Âm nhạc, Nghệ thuật và Giáo dục mầm non. Cũng có nhiều nghệ sĩ đã tốt nghiệp tại trường.
Trung tâm đào tạo Quốc tế thuộc trường Đại học Mokwon được thành lập vào năm 2000 nhằm đẩy mạnh khả năng cạnh tranh của các trường đại học, thứ mà rất cần thiết trong thời đại toàn cầu hóa ngày nay.
Qua những chương trình giảng dạy có chất lượng cao, đội ngũ giảng viên có nhiều kinh nghiệm giảng dạy, những thiết bị luyện tập ngôn ngữ hàng đầu, trường sẽ tạo ra cơ hội học tập văn hóa Hàn Quốc cũng như tiếng Hàn cho những người nước ngoài đang cư trú tại Daejeon và quận Chungcheong cùng với những du học sinh đến từ các nước khác nhau trên thế giới, đồng thời đảm nhận những vai trò quan trọng trong việc truyền bá rộng rãi văn hóa Hàn Quốc cũng như tiếng Hàn đến khắp mọi nơi trên thế giới. Ngoài ra, trường sẽ tạo cơ hội học tiếng ngoại ngữ một cách sống động và hệ thống đối với những người dân ở khu vực và du học sinh đang học tập tại trường, nuôi dưỡng những người Hàn có năng lực trên thế giới.
Đại học thành viên |
Khoa |
|
|
Đại học thần học |
Khoa thần học |
Đại học Nhân văn |
Khoa ngôn ngữ văn học Anh |
Khoa Lịch sử |
|
Khoa phúc lợi xã hội |
|
Khoa Văn hoá quốc tế |
|
Đại học khoa học Tech no |
Khoa Toán học |
Khoa Mỹ phẩm y dược |
|
Khoa Y sinh – sức khoẻ |
|
Khoa quản lý sức khoẻ thể thao |
|
Khoa tri thức tài sản |
|
Khoa quản lí an toàn phòng cháy |
|
Khoa tài nguyên vi sinh vật nano |
|
Đại học khoa học công nghệ |
Khoa Kiến trúc |
Khoa Đô thị – Môi trường – Hoá học |
|
Khoa Liên hợp CNTT – Truyền thông |
|
Khoa Kĩ thuật điện tử |
|
Khoa Công nghệ thông tin |
|
Khoa Công nghệ Robot thông minh |
|
Đại học khoa học xã hội |
Khoa Quản trị kinh doanh |
Khoa Kinh doanh Dịch vụ |
|
Khoa Tiền tệ Bảo hiểm Bất động sản |
|
Khoa Thương mại |
|
Khoa Kinh tế |
|
Khoa Tư vấn thông tin Marketing |
|
Khoa Trung Quốc học |
|
Khoa ngôn luận tuyên truyền Quảng cáo |
|
Khoa hành chính |
|
Khoa luật Cảnh sát |
|
Đại học Âm nhạc |
Khoa thanh nhạc – Nhạc kịch |
Khoa Sáng tác – Jazz |
|
Khoa Piano |
|
Khoa Đàn sáo |
|
Khoa Nhạc truyền thống Hàn Quốc |
|
Đại học Mỹ thuật thiết kế |
Khoa Mỹ thuật (Hàn Quốc học, Phương tây học, Mỹ thuật công giáo) |
Khoa Điêu khắc |
|
Khoa Truyện tranh – Hoạt hình |
|
Khoa Thiết kế hình ảnh |
|
Khoa Thiết kế công nghiệp |
|
Khoa Thiết kế thời trang |
|
Khoa Thiết kế Đồ gốm |
|
Đại học Sư phạm |
Khoa Giáo dục Quốc ngữ |
Khoa Giáo dục Ngôn ngữ Anh |
|
Khoa Giáo dục Toán học |
|
Khoa Giáo dục Âm nhạc |
|
Khoa Giáo dục Mỹ thuật |
|
Khoa Giáo dục Mầm non |
|
Điện ảnh |
Chuyên ngành Diễn xuất |
Chuyên ngành Điện ảnh – TV |
Hơn nữa, để có thể nâng cao vị trí của Hàn Quốc trên thế giới và thúc đẩy giao lưu quốc tế một các tích cực nhà trường sẽ tiến hành các chương trình đào tạo khác nhau dành cho trẻ em là kiều bào nước ngoài, chương trình đào tạo ngoại ngữ hợp tác giáo dục, chương trình đào tạo ngoại ngữ kết hợp với các trường đại học kết nghĩa, cũng như tổ chức các sự kiện và thực hiện dự án liên quan đến việc giao lưu quốc tế.
3. Khoa đào tạo của trường
3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Kỳ nhập học (4 kỳ) |
Tháng 3, 6, 9 và 12 |
Thời gian học |
– Từ thứ 2 – thứ 6 – Ca sang: từ 9h00 – 13h00 – Ca chiều: 13h30 – 17h30 |
4 cấp độ |
Sơ cấp, sơ trung cấp, trung cấp và cao cấp |
Phí đăng ký |
100.000 won |
Phí xét tuyển |
100.000 won |
Học phí (1 năm) |
4.800.000 won |
Bảo hiểm (1 năm) |
200.000 won |
Ký túc xá (6 tháng ) |
920.000 won |
*Trong quá trình học ngôn ngữ, sinh viên được tham gia trải nghiệm hoạt động văn hóa, lễ hội lớn trong khu vực.
3.2. Đại học
* Lệ phí đăng kí học Đại học
Đơn vị: won
Lệ phí nhập học |
758,000 |
|
Lệ phí tuyển chọn hồ sơ |
80,000 |
|
Học phí |
Đại học Thần học, Nhăn văn, Khoa học Xã hội, Sư phạm |
3,200,000 |
Đại học Khoa học Techno |
3,627,000 |
|
Đại học Khoa học công nghệ, Âm nhạc, Mỹ thuật thiết kế, Điện ảnh |
4,025,000 |
Lưu ý: Học phí có thể thay đổi
4. Chương trình học bổng
* Khoá tiếng Hàn
– Dành cho HS đứng đầu toàn khoá.
* Khoá Đại học
Nội dung học bổng |
||
Khi nhập học |
Trong quá trình học |
|
King Sejong B |
– Du học sinh từ các trường và cơ quan có hợp tác với trường Mokwon: Miễn phí phí nhập học. – Topik cấp 4 trở lên (Ngành mỹ thuật – thể dục: cấp 3 trở lên) miễn phí 40% học phí |
– Topik cấp 4 trở lên (Ngành mỹ thuật – thể dục: cấp 3 trở lên) và điểm trung bình kì học trước là: + Trên 3.5: Giảm 50% học phí + Trên 2.5: Giảm 40% học phí – TOPIK trên cấp 5 (Ngành mỹ thuật – thể dục: cấp 4 trở lên) được miễn giảm thêm 15% học phí. |
King Sejong C |
– Topik cấp 4 trở lên (Ngành mỹ thuật – thể dục: cấp 3 trở lên) miễn phí 40% học phí – Đối với sinh viên kết thúc khoá học tiếng tại trường được miễn phí nhập học – Đối với sinh viên không nằm trong diện King Sejong B giảm 40% phí nhập học |
* Thạc sĩ
– Giảm 50% học phí
* Lưu ý: Chế độ học bổng có thể thay đổi theo mỗi học kì.
5. Chi phí phải nộp trước khi xuất cảnh:(tham khảo kỳ trước)
CÁC KHOẢN TIỀN |
SỐ TIỀN ( KRW ) |
Phí tuyển sinh |
200.000 |
Học phí (1 năm) |
4.800.000 |
Kí túc xá (6 tháng) |
920.000 |
Bảo hiểm y tế (1 năm) |
200.000 |
TỔNG CỘNG |
6.120.000 KRW |
(Tương đương 122.400.000 VND với tỷ giá tham khảo 1KRW=20VND)