09:00 24/03/2020 Lượt xem: 824
ĐẠI HỌC KHKT CAO UYỂN KAO YUAN UNIVERSITY Địa chỉ: No. 1821, Jhongshan Rd., Lujhu Dist, Kaohsiung City 82151, Taiwan (R.O.C) Tel: 886 – 7 – 6077777 Website: http://www.kyu.edu.tw/kyunew3/allkyu.html |
|
1. Vị trí địa lý
Trường nằm ở phía nam Đài Loan, nơi tiếp giáp giữa Cao Hùng và Đài Nam, và trực thuộc địa phận Cao Hùng.
Là ngôi trường đại học duy nhất nằm trong khu công nghệ cao trên toàn quốc, là điểm tập trung của 15 khu công nghiệp lớn nhỏ khác nhau, với hơn 3.000 nhà sản xuất thuộc 21 ngành công nghiệp.
2. Lịch sử hình thành
1989: Thành lập trường chuyên khoa kỹ thuật Cao Uyển
1990: Đổi tên thành trường chuyên khoa công thương Cao Uyển
1998: Thay đổi hình thái đào tạo thành học viện kỹ thuật
2002: Thành lập viện nghiên cứu chương trình thạc sĩ
2005: Đổi tên thành trường Đại học KHKT Cao Uyển và thành lập mới 3 học viện trực thuộc
3. Các học viện, khoa trực thuộc trường và chương trình đào tạo
Hệ chuyên ngành:
Học viện |
Khoa |
Hệ |
|
Đại học |
Thạc sĩ |
||
Học viện cơ điện |
Khoa cơ khí và tự động hóa |
V |
V |
Khoa cơ khí và tự động hóa, ngành ô tô hiện đại |
V |
||
Khoa cơ khí và tự động hóa, ngành kỹ thuật sản xuất ốc vít |
V |
||
Học viện quy hoạch và thiết kế |
Khoa ứng dụng hóa mỹ phẩm |
V |
V |
Khoa công trình xây dựng |
V |
||
Khoa công trình xây dựng, khoa kỹ thuật công trình |
V |
||
Khoa công trình xây dựng, ngành ứng dụng thông tin |
V |
||
Khoa kiến trúc |
V |
||
Khoa kiến trúc, ngành thiết kế kiến trúc |
V |
||
Khoa kiến trúc, ngành thiết kế nội thất |
V |
||
Ngành chăm sóc sức khỏe, dinh dưỡng và làm đẹp |
V |
||
Ngành thiết kế môi trường xanh |
V |
||
Ngành kỹ thuật số và thiết kế sáng tạo văn hóa |
V |
||
Học viện công nghệ thông tin |
Ngành thiết kế hoạt hình đa phương tiện |
V |
|
Học viện quản lý thương mại |
Khoa quản trị kinh doanh |
V |
V |
Khoa quản lý tiếp thị và phân phối |
V |
||
Khoa ứng dụng ngoại ngữ, ngành tiếng Anh |
V |
||
Khoa ứng dụng ngoại ngữ, ngành tiếng Nhật |
V |
||
Khoa quản lý thể thao và giải trí |
V |
||
Khoa quản trị du lịch |
|||
Ngành công tác xã hội và quản lý người cao tuổi |
V |
Hệ vừa học vừa làm:
– Theo quy định mở lớp của từng kỳ, và chỉ có chương trình đào tạo bậc đại học
4. Học phí và tạp phí
Học viện |
Học viện thiết kế và quy hoạch Học viện cơ điện |
Học viện quản lý thương mại Học viện công nghệ thông tin |
Học phí/kỳ (Đài tệ) |
37.913 |
36.241 |
Tạp phí/kỳ (Đài tệ) |
12.940 |
7.980 |
Tổng cộng (Đài tệ) |
50.853 |
44.221 |
5. Ký túc xá
Ký túc xá |
Phí kí túc/kỳ (Đài tệ) |
Ghi chú |
Khu I |
10.140 |
Chỉ dành cho nam sinh, 4 người/phòng, wc công cộng |
Khu II |
9.140 |
Chỉ dành chon am sinh, 6 người/phòng, wc công cộng |
Khu III |
11.790 |
Nam/nữ ở chia tầng và có quản lý riêng. 4 người/phòng, wc riêng biệt |
6. Sinh hoạt phí
Dự trù chi phí sinh hoạt/năm là 80.000 Đài tệ, đã bao gồm chi phí ăn uống, giao thông và tiền sách vở phục vụ cho việc học.
7. Thông tin học bổng
Hệ chuyên ngành:
Học sinh đăng ký học bổng cùng thời gian với đăng ký nhập học, loại hình học bổng là miễn giảm 50% học phí và KTX. Kết thúc học kỳ đầu tiên sẽ tính như sau:
Nếu điểm số đạt 85 điểm trở lên, học sinh được quyền xin xét miễn giảm 50% học phí và KTX còn lại.
Nếu điểm số đạt dưới 85 điểm, số tiền 50% học phí và KTX còn lại sẽ được cộng dần vào chi phí cần chi trả tại các năm học thứ 2, 3 và 4.
Hệ vừa học vừa làm:
Học sinh hệ vừa học vừa làm có thể xin học bổng từ cho kỳ 2 năm nhất, dựa trên thành tích đạt được của kỳ trước đó. Học bổng tối đa học sinh có thể đạt được là giảm 50% học phí và KTX.
Ban lãnh đạo INMEKO sang thăm và làm việc với trường ĐH KHKT Cao Uyển
8. Danh mục hồ sơ đăng ký nhập học
Stt |
Danh mục tài liệu |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Danh sách hồ sơ cần nộp |
Theo mẫu của trường |
|
2 |
Đơn xin nhập học |
1 bản |
Theo mẫu của trường, có kèm ảnh chụp trong 6 tháng gần nhất |
3 |
Thư cam kết |
1 bản gốc |
Theo mẫu của trường |
4 |
Thư ủy quyền |
1 bản gốc |
Theo mẫu của trường |
5 |
Hộ chiếu |
1 bản photo |
|
6 |
Bằng tốt nghiệp cấp học cao nhất |
1 bản |
Dịch ra tiếng Anh/trung, công chứng lãnh sự và xác nhận tại Văn phòng KT&VH Đài Bắc |
7 |
Bảng điểm các năm cấp học cao nhất |
1 bản |
Dịch ra tiếng Anh/trung, công chứng lãnh sự và xác nhận tại Văn phòng KT&VH Đài Bắc |
8 |
Chứng minh tài chính |
1 bản |
Chứng minh tài chính được làm trong 6 tháng gần nhất. Nếu ko chính chủ thì phải cung cấp giấy tờ liên quan chứng minh quan hệ của người chu cấp. Học sinh đã nhận được học bổng của trường, chính phủ hoặc cơ quan tổ chức khác được miễn mục này |
9 |
Giấy khám sức khỏe |
1 bản |
Khám tại các bệnh viện trong vòng 6 tháng gần nhất, bao gồm test HIV |
10 |
Tự truyện |
1 bản |
Tự truyện khoảng 1.000 chữ |
11 |
Kế hoạch học tập |
1 bản |
Viết bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung. Sinh viên đại học được miễn |
12 |
Thư giới thiệu |
2 bản |
Sinh viên đại học được miễn |
13 |
Các loại văn bằng, bằng khen khác (nếu có) |
Bản photo |
|
14 |
Các giấy tờ khác theo yêu cầu riêng của từng khoa đăng ký theo học |
||
Lưu ý: Các giấy tờ trên phải được sắp xếp theo đúng thứ tự như trên |