ĐẠI HỌC VẠN NĂNG – VANUNG UNIVERSITY

 09:14 30/10/2020        Lượt xem: 393

Description: ĐẠI HỌC VẠN NĂNG VANUNG UNIVERSITY

ĐẠI HỌC VẠN NĂNG

VANUNG UNIVERSITY

Địa chỉ: No.1, Wanneng Rd., Zhongli Dist., Taoyuan City 32061, Taiwan (R.O.C.)

Tel: +886-3-4515811

Website: http://en.vnu.edu.tw/

Description: ĐẠI HỌC VẠN NĂNG VANUNG UNIVERSITY

 1. Vị trí địa lý

Trường đại học KHKT Vạn Năng tọa lạc ngay tại 01 trong 8 khu công nghiệp lớn của Đào Viên – Thành phố công nghiệp lớn nhất Đài Loan. Trường cách ga tàu cao tốc Đào Viên khoảng 5km, ngoài ra, mỗi 15 phút lại có xe khách di chuyển từ ga Zhongli đến trường và ngược lại, tạo điều kiện tối đa về giao thông đi lại cho sinh viên.

2. Lịch sử hình thành

– 1972: Thành lập trường Cao đẳng Dân lập Kỹ nghệ Công nghiệp Vạn Năng với 4 ngành học: Kỹ thuật dệt, Gia công nhựa, Điện tử công nghiệp và Đỹ thuật xây dựng. Lấy ngày 27/3 là ngày kỉ niệm thành lập trường.

– 1973: Đổi tên thành trường Cao đẳng Dân lập Công nghiệp Vạn Năng, 4 ngành lần lượt đổi tên thành: Kỹ thuật dệt may, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật xây dựng và thành lập thêm 1 ngành mới là Quản lý công nghiệp.

– 1990: Đổi tên thành trường Cao đẳng Dân lập Công thương Vạn Năng

– 1999: Tái cấu trúc, chuyển đổi thành Học viện Kỹ thuật Vạn Năng. Thiết lập thêm 4 ngành Kỹ thuật hóa học, Công nghệ môi trường, Quản lý công nghiệp, Quản lý thông tin vào chương trình học chính quy.

– 2000 – 2004: Không ngừng mở rộng và phát triển, tăng thêm các ngành học mới, thiết lập các viện nghiên cứu.

– 2004: Đổi tên thành Đại học KHKT Vạn Năng, gồm 4 học viện: Công trình, Quản lý, Điện tử thông tin và Dân sinh. Tháng 8/2004 thiết lập khoa Ứng dụng và quản lý mỹ phẩm và Viện Nghiên cứu kỹ thuật công trình.

– 2020: Nhà trường hiện có 3 học viện: Kỹ thuật hàng không, Du lịch và quản lý nhà hàng khách sạn, Thiết kế với tổng cộng 6 viện nghiên cứu, 18 khoa và 1 chương trình đào tạo cấp bằng cử nhân.

Description: ĐẠI HỌC VẠN NĂNG VANUNG UNIVERSITY

3. Các ngành tuyển sinh

Học viện

Khoa/ngành

Hệ

Đại học

Thạc sĩ

Kỹ thuật hàng không

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật môi trường

Quang điện tử hàng không

 

Du lịch và quản lý nhà hàng khách sạn

Quản lý khách sạn

 

Quản trị du lịch và giải trí

 

Quản lý dịch vụ hàng không và vận tải

 

Thiết kế

Thiết kế thương nghiệp

 

Quản lý và ứng dụng hóa mỹ phẩm

Tạo hình thời trang

 

4. Học phí , tạp phí

– Áp dụng mức 58.000 NTD/ kỳ cho sinh viên quốc tế

5. Kí túc xá, sinh hoạt phí và chi phí khác

STT

Hạng mục

Chi phí (NTD)

Ghi chú

1

Kí túc xá

9.500 – 18.000/kỳ

Tùy theo loại hình phòng

2

Phí báo danh

1.000

Nộp sau khi nhập học

3

Chăn ga

2.000

Mua khi nhập học

4

Khám sức khỏe khi nhập học

1.500/lần

 

5

Bảo hiểm đoàn thể

328/kỳ

 

6

Sinh hoạt phí

6.000 – 8.000/tháng

Tùy theo điều kiện và thói quen sinh hoạt của cá nhân

6. Thông tin học bổng

Giảm 50% học phí cho sinh viên INMEKO trong năm đầu tiên chỉ còn 24.000NT/kỳ, các năm sau xét duyệt dựa vào thành tích học năm trước.

7. Thời hạn và danh mục hồ sơ cần nộp

– Thời hạn nộp hồ sơ:

Kỳ mùa thu: Tối đa đến 30/6

Kỳ mùa xuân: Tối đa đến 31/12

– Danh mục hồ sơ cần nộp:

STT

Danh mục tài liệu

Số lượng

Ghi chú

1

Đơn xin nhập học, có dán ảnh thẻ cá nhân

1 bản

Theo mẫu của trường, có kèm ảnh chụp trong 6 tháng gần nhất

2

Thư cam kết

1 bản gốc

Theo mẫu của trường

3

Thư ủy quyền

1 bản gốc

Theo mẫu của trường

4

Hộ chiếu

1 bản photo

 

 

5

Bằng tốt nghiệp cấp học cao nhất

1 bản

Dịch ra tiếng Anh/trung, công chứng lãnh sự và xác nhận tại Văn phòng KT&VH Đài Bắc

 

6

Bảng điểm các năm cấp học cao nhất

1 bản

Dịch ra tiếng Anh/trung, công chứng lãnh sự và xác nhận tại Văn phòng KT&VH Đài Bắc

 

 

 

7

Chứng minh tài chính hoặc giấy tờ chứng minh cá nhân học sinh nhận được học bổng toàn phần của chính phủ, nhà trường hoặc các tổ chức tài trợ

1 bản

Chứng minh tài chính được làm trong 6 tháng gần nhất. Nếu không chính chủ thì phải cung cấp giấy tờ liên quan chứng minh quan hệ của người chu cấp. Học sinh đã nhận được học bổng của trường, chính phủ hoặc cơ quan tổ chức khác được miễn mục này

8

Giấy khám sức khỏe

1 bản

Khám tại các bệnh viện trong vòng 6 tháng gần nhất, bao gồm test HIV

9

Tự truyện

1 bản

Viết bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung

10

Kế hoạch học tập

1 bản

Viết bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung.

11

Thư giới thiệu

2 bản

Nếu có

12

Các loại văn bằng, bằng khen khác (nếu có)

 

Bản photo

 

13

Các giấy tờ khác theo yêu cầu riêng của từng khoa đăng ký theo học

   

Lưu ý: Các giấy tờ trên phải được sắp xếp theo đúng thứ tự như trên

 

:              (4.9/5 : 171571 )
Tin liên quan

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây